Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

75 câu este-lipid

Gửi bởi: Cù Văn Thái 18 tháng 9 2019 lúc 10:46:02 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 9:19:17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 534 | Lượt Download: 6 | File size: 0.033943 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI TẬP ÔN TẬP ESTE 0,11g este này thì thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09g H2O. Câu 1. Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este Vậy công thức phân tử của ancol và axit là công th ức nào có tên gọi là gì? cho dưới đây? A. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng ngưng tụ A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp. C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 Câu 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm Câu 14. Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit khi đun nóng được gọi là? axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g este. Nếu A. Xà phòng hóa B. Hiđrát hóa đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4ml C. Crackinh D. Sự lên men. nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu su ất Câu 3. Metyl propionát là tên gọi của hợp ch ất nào sau của phản ứng hóa este. đây? A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH và hiệu suất 80% A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH và hiệu suất 80% C. C3H7COOH D. C2H5COOH C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%; Câu 4. Một este có công thức phân tử là C 4H6O2 khi thủy D. 45,0%C2H5OH;55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%; phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công Câu 15. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào ? tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được a gam mu ối và A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 dd HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là công th ức nào? Câu 5. Este đựoc tạo thành từ axit no, đơn ch ức và ancol A. R-COO-R’ B. (R-COO)2R’ đơn chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây? C. (R-COO)3R’ D. R-(COOR’)3 A. CnH2n-1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1 Câu 16. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1 nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được Câu 6. Một este có công thức phân tử là C 3H6O2 có phản 24,6gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH d ư có th ể ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4 M. Công th ức c ấu tạo thu tạo của este đó là công thức nào? gọn của A là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5 (COO- CH3)3 Câu 7. Phản ứng este hóa giữa ancol và etylic và axit axtic Câu 17. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì? hủy este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng A. Metyl axetat B. Axyl etylat lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO 2 C. Etyl axetat D. Axetyl etylat (cùng t0, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là công Câu 8. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi tr ường thức nào dưới đây? axit thu được những chất gì? A. H- COO-CH3 B. CH3COO-CH3 A. Axit axetic và ancol vinylic C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3 B. Axit axetic và anđehit axetic Câu 18. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH 3)2CHC. Axit axetic và ancol etylic CH2- CH2 CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl D. Axetic và ancol vinylic axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ Câu 9. Thủy phân este C 4H6O2 trong môi trường axit thì ta 132,35 gam axit axetic đung nóng vứoi 200gam ancol thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án A. 97,5 gam B. 192 gam C. 292,5 gam D. 159,0 gam nào sau đây? Câu 19. Các este có công thức C 4H6O2 được tạo ra từ axit A. CH3-COO-H-CH=CH2 B. H-COO-CH2-CH=CH2 và ancol tương ứng có thể có công thức cấu tạo như thế C. H-COO-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-COO-CH3 nào? Câu 10. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều A. CH2=CH-COO-CH3;CH3COO-CH=CH2;H-COO-CH2nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? CH=CH2;H-COO-CH=CH-CH3và H-COO- C(CH3)=CH2. A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5, CH= CH2; H-COO- CH=CH- CH3 C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 C. CH2=CH-COO-CH3; H- COO- CH2-CH= CH2 D. CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH, CH3COOH D. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2Câu 11. Một este có công thức phân tử là C 4H8O2, khi thủy CH= CH2 phân trong môi trường axit thu đựoc ancol etylic,CTCT c ủa Câu 20. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol C4H8O2 là etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 este hóa là bao nhiêu? Câu 12. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic A. 75.0% B. 62.5% C. 60.0% D. 41.67% (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng Câu 21. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau bao nhiêu? phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công th ức cấu Câu 13. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây? este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn toàn A. H-COO- CH3 và H- COO- CH2CH3 B. CH3COO- CH3 và CH3COO- CH2CH3 A. Axit B. Este C. Anđehit D. Ancol C. C2H5COO- CH3 và C2H5COO- CH2CH3 Câu 31. Este X được tạo ra từ ancol X 1 đơn chức và axit D. C3H7COO- CH3 và C4H9COO- CH2CH3 X2 đa chức có công thức đơn giản là C 2H3O2. Hãy cho biết Câu 22. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có bao nhiêu chất thoả mãn ? có tỷ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn Câu 32. X là một este tạo từ axit và ancol no. Đốt cháy hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este hoàn toàn 1 mol X thu được 3 mol CO2. Hãy cho biết có này là? bao nhiêu este thoả mãn? A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3 Câu 33. Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH Câu 23. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức (xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu trieste có tỷ khối hơi so với khi N 2O bằng 2. Khi đun nóng este (este 3 lần este)? này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 17/ 22 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn Câu 34. Este X có công thức phân tử là C 6H10O4. X không của este này là? tác dụng với Na. Đun nóng X với NaOH thu được ch ất có A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 thể phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3 xanh lam nhưng không tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. Câu 24. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu CTCT ? có tỷ khối hơi so với khi CH 4 bằng 5,5. Khi đun nóng este A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng Câu 35. Este X không tác dụng với Na nhưng tác d ụng v ới 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu NaOH đun nóng thu được glixerin và natri axetat. Hãy cho gọn của este này là? biết CTPT của X. A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 A. C6H8O6 B. C9H12O6 C. C9H14O6 D. C9H16O6. C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3 Câu 36. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic v ới Câu 25. Tính khối lượng este mety metacrylat thu được khi 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu đ ược đun nóng 215 gam axit metacrylic v ới 100 gam ancol hỗn hợp 2 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 este metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu su ất 60%. đó thu được 10,08 lít CO 2. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo A. 125 gam B. 150 gam C. 175 gam D. 200gam của 2 ancol ? Câu 26. Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn ch ức là đ ồng A. CH3OH và C2H5OH phân của nhau có tỷ khối hơi đối với H 2 bằng 44 tác dụng B. C2H5OH và CH3CH(OH)CH3 với 2 lít dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu được, ta C. C2H5OH và CH3CH2CH2OH được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của D. n-C3H7OH và n-C4H9OH 2 este là: Câu 37. Có bao nhiêu este mạch hở có công th ức phân t ử A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3 là C5H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường kiềm cho 1 B. C2H5 COO-CH3 và CH3COO- C2H5 muối và một anđehit ? C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5 A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3 Câu 38. Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dd Câu 27. Este X có công thức phân tử C 7H12O4, khi cho 16 NaOH thu được một ancol duy nhất là CH 3OH và muối gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4% thì thu natri ađipat. CTPT của X là. được một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 mu ối. Công A. C10H18O4 B. C4H6O4 C. C6H10O4 D. C8H14O4 thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào? Câu 39. Cho 0,1 mol axit đơn chức X phản ứng với 0,15 A. H-COO- CH2- CH2- CH2- CH2-OOC- CH3 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5gam este v ới hiệu su ất B. CH3COO- CH2- CH2- CH2-OOC- CH3 75%. Vậy tên gọi của este? C. C2H5 - COO- CH2- CH2- CH2-OOC- H A. Metyl fomiat B. Metyl axetat D. CH3COO- CH2- CH2-OOC- C2H5 C. Etyl axetat D. metylpropionat. Câu 28. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử Câu 40. X là este tạo từ axit đơn chức và ancol 2 ch ức. X C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit không tác dụng với Na. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X và ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng phản bằng NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp sản phẩm có tổng ứng trang gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là công khối lượng là 21,2 gam. Hãy cho biết có nhiêu este thoả thức nào? mãn điều kiện đó? A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C. H-COO- CH2 - C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3 Câu 41. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm Câu 29. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. chức tác dụng vừa đủ với NaOH trong dd thu được 13,4 Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng th ể gam muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol 0 tích của 1,60 gam oxi (ở cùng t , p) > Biết MX >MY. Công đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol đó tác dụng với Na thu thức cấu tạo thu gọn của Z là công thức nào? được 2,24 lít H2 (đktc). Xác định CTCT của X. A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3 A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat C. H-COO-CH=CH-CH3 D. H-COO-CH2-CH=CH2 C. Đietyl ađipat D. Đimetyl oxalat. Câu 30. Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 khi tác dụng Câu 42. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C 2H3O2Na và chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây? 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là Y2 tác dụng với Ag2O dư, đun nóng thu được số mol Ag đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là: gấp 4 lần số mol Y2. Vậy tên gọi của X là : A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 A. Etyl propionat B. metyl propionat B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. metyl axetat D. propyl propionat. C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 Câu 52. Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 thu được muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X c ần Câu 43. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch h ở và 10,08 lít O2 (đktc) và thu được 8,96 lít CO2 (đktc). X không chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 ml có phản ứng tráng gương. Vậy công thức của X là : dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của m ột A. HCOO-CH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH2-CH=CH2. axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol.Vây công th ức c ủa E là : C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3-COOCH=CH2 A. C3H5(COOC2H5)3 B. (HCOO)3C3H5 Câu 53. Hỗn hợp X gồm etyl axetat và n-propyl axetat. C. (CH3COO)3C3H5 D. (CH2=CH-COO)3C3H5 Đun nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 Câu 44. Cho các chất sau: CH3COOC2H3 (I), C2H3COOH gam muối và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % kh ối (II), CH3COOC2H5 (III) và CH2=CH-COOCH3 (IV). Chất lượng của etyl axetat trong hỗn hợp X là : nào vừa tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch n ước A. 56,85% B. 45,47% C. 39,8% D. 34,1% brom. Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO 2 và nước A. I, II, IV B. I, II, III C. I, II, III, IV D. I và IV. theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác d ụng với Câu 45. Đun 0,1 mol este đơn chức X với NaOH (lấy dư NaOH dư thu được 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho 20% so với lượng PƯ) chưng cất lấy hết ancol Y còn lại toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít 10,4 gam chất rắn khan. Oxi hoá hết Y thành anđehit Z. H2 (đktc). Vậy công thức của este là : Cho Z tác dụng với dd Ag2O dư trong NH3 sinh ra 43,2 gam A. HCOOCH3 B. CH3COOCH2CH3 Ag (các PƯ xảy ra hoàn toàn). Vây X là: C. (COOCH2CH3)2 D. (CH3COO)2C2H4 A. CH3CH2COOC2H5 B. CH3COOCH3 Câu 55. Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 este đ ơn ch ức v ới C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3CH2COOCH3. NaOH thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit kế Câu 46. Cho 0,1mol este X đơn chức đun với 100 gam tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp 2 dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu đ ược ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Vậy 2 este đó là : 108,8gam dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 13,6 A. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 gam hỗn hợp 2 chất rắn. Công thức của X. B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7. D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 Câu 47. Đun 0,1 mol este X đơn chức với NaOH dư sau đó Câu 56. Este X có công thức phân tử là C 5H8O2. Đun nóng cho tác dụng với Cu(OH)2 t0 thu được 0,2 mol Cu2O. Vậy 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung CT của anđehit đó là: dịch sau phản ứng thu được 13,4 gam ch ất rắn khan. Vậy A. R’-COO-CH=CR2 B. HCOO-CH=CR2 công thức của este đó là : C. HCOOR D. H-COO-CR=CH2. A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5 Câu 48. Một đieste (X) xuất phát từ một axit 2 ch ức và 2 C. CH2=C(CH3)-COOCH3 D. HCOOCH=C(CH3)2. ancol đơn chức bậc I. Cho 0,1 mol X tác d ụng v ới dung Câu 57. Este X có công thức phân tử C 7H10O4 mạch thẳng. dịch NaOH (phản ứng vừa đủ) thu được 13,4 gam muối và Khi cho 15,8 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd 9,2 gam hỗn hợp ancol. Vậy công thức của X. NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,6 gam h ỗn h ợp 2 A. CH3-OOC-COO-CH2-CH3 muối. Công thức cấu tạo của 2 muối nào sau đây có th ể B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5 thỏa mãn : C. C2H5-OOC-COO-CH2-CH=CH2 A. C2H3COONa và C2H5COONa D. CH3OOC-COOCH2CH2CH3 B. CH3COONa và C2H3COONa Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn ch ức X c ần C. CH3COONa và C3H5COONa 0,5 mol O2 thu được 8,96 lít CO2 và b mol H2O. D. HCOONa và C2H3COONa a/ Vậy số mol H2O thu được là : Câu 58. Đun nóng một axit đa chức X có chứa vòng A. 0,3 mol B. 0,35 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol benzen và có công thức là (C 4H3O2)n (n<4) với một lượng b/ Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dd NaOH 1M, cô c ạn dd dư ancol Y đơn chức thu được este Z thuần chức có công sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn khan. Vậy công thức (C6H7O2)m. Xác định công thức ancol Y. thức của X là : A. CH3OH B. C2H5OH A. CH3COOCH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. CH2=CH-CH2OH D. C3H7OH C. CH3COOC2H5 D. CH3CH2COOCH3. Câu 59. Một axit hữu cơ X (mạch hở không phân nhánh) Câu 50. Este X tạo từ hỗn hợp 2 axit đơn chức X1, X2 và có CT đơn giản là CHO. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu glixerin. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu đ ược 9,2 được dưới 6 mol CO2 gam glixerin và 15 gam hỗn hợp 2 muối. Hãy cho bi ết công a/ Hãy cho biết có bao nhiêu axit thoả mãn điều ki ện đó? thức của 2 axit. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và C2H5COOH b/ Khi cho X tác dụng với hỗn hợp ancol etylic và metylic C. CH3COOH và C2H3COOH D. HCOOH và C2H3COOH. thu được bao nhiêu este? Câu 51. Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 được muối Y có công thức phân tử là C 3H5O2Na và rượu Câu 60. Một đieste (X) xuất phát từ một ancol đa ch ức Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO nung nóng thu được anđehit Y 2. (X1) và 2 axit đơn chức (không axit nào có phản ứng tráng gương). Khi cho m gam X tác dụng với 200 ml dd NaOH C. C2H5 COOH và C3H7COOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu được 17,8 gam hỗn hợp 2 mu ối D. C3H7COOH và C4H9COOH. và 6,2 gam ancol. Xác định CT của X. Câu 69. Cho 6 gam axit axetic vào 200 ml dung d ịch NaOH A. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 (lấy dư) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu B. CH2=CH-COO-CH2-CH2-OOC-CH3 được hỗn hợp chất rắn Y. Đem đốt cháy hoàn toàn chất C. CH2=CH- COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 rắn Y thu được hỗn hợp khí Z (CO 2 và H2O) và 8,48 gam D. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH2CH3. Na2CO3. Câu 61. Một đieste (X) xuất phát từ một axit đa ch ức và 2 a/ Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH. ancol đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng với 200 ml dung A. 0,6M B. 0,7M. C. 0,8M D. 0,9M dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu được 13,4 gam b/ Cho hỗn hợp khí Z vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M, muối và 7,8 gam hỗn hợp ancol. Xác định công thức của X. hãy cho biết khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi A. CH3-OOC-COO-CH2-CH3 như thế nào so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu? B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5 A. tăng 8,52 gam B. giảm 7,24 gam. C. CH3-OOC-COO-CH2-CH=CH2 C. giảm 10,48 gam D. tăng 1,96 gam. D. CH2=CH-CH2OOC-CH2-COOC2H5. Câu 70. Nung 10,84 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của Câu 62. Đun nóng este X với 200 ml dung dịch NaOH 1M 2 axit cacboxylic (một axit đơn chức và một axit hai ch ức) (phản ứng vừa đủ) thu được a gam glixerin và 18,8 gam với NaOH dư thu được 2,24 lít khí metan (đktc). Hãy cho muối của axit hữu cơ đơn chức. Cho a gam glixerin đó tác biết, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng oxi thì thu dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Xác định được bao nhiêu gam Na2CO3 ? công thức của chất X. A. 5,3 gam B. 6,36 gam C. 7,42 gam D. 8,48 gam A. (CH3COO)2C3H5(OH) (2 đồng phân) Câu 71. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị B. (CH2=CH-COO)2C3H5(OH) (2 đồng phân) este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn toàn C. (CH3COO)3 C3H5 0,11g este này thì thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09g H2O. D. (CH2=CH-COO)3C3H5 Vậy công thức phân tử của rượu và axit là công th ức nào Câu 63. Cho sơ đồ sau :C4H7O2Cl + 2NaOH  cho dưới đây? B. C2H6O và C2H4O2 CH3COONa + CH3CH=O + NaCl + H2O. Hãy xác định công A. CH4O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 thức của chất có công thức phân tử là C4H7O2Cl Câu 72. Cho 21,8 gam este X thu ần chức tác dụng v ới 1 lít A. Cl-CH2-COOCH2-CH3 B. CH3-COO-CH(Cl)-CH3 dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. C. CH3-COOCH2-CH2Cl D. CH3-CHCl-COOCH3. Câu 64. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H7O2Cl. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 0,5 lít dd HCl 0,4 M. Khi thuỷ phân X trong NaOH đun nóng thu được 2 ch ất Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào? B. (CH3COO)2C2H4 hữu cơ đều có phản ứng tráng gương. Hãy lựa chọn công A. CH3COOC2H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5 (COOCH3)3 thức đúng của X. Câu 73. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân A. CH3-COO-CH(Cl)-CH3 B. HCOOCH2-CHCl-CH3 hủy este đó trong môi trường axit tạo nên hai h ợp ch ất. C. HCOO-CHCl-CH2-CH3 D. HCOO-CCl(CH3)2 Câu 65. Cho 0,1 mol axit đơn chức X PƯ với 0,15 mol Nếu đốt cháy cùng số mol mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu rượu đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. được cùng thể tích CO2 (cùng t0, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là công thức nào dưới đây? Vậy tên gọi của este là: A. H- COO- CH3 B. CH3COO- CH3 A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3 C. Etyl axetat D. etyl propionat. Câu 74. Th ủ y phân hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este Câu 66. Để thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X ch ứa một loại nhóm chức cần dùng vừa đủ 200 ml dung d ịch NaOH đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau 1M thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1 ancol no và 1 mu ối phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol của axit no có tổng khối lượng là 19,8 gam. Hãy cho biết đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công th ức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây? có nhiêu este thoả mãn điều kiện đó? A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 67. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 13,4 gam mu ối C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol đơn ch ức. D. C2H3COO-CH3 và C2H3COO-CH2CH3 Cho toàn bộ lượng ancol đó tác dụng v ới Na thu đ ược 2,24 Câu 75. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este lít H2 (đktc). Xác định công thức cấu tạo của X. này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat hơn bằng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn C. Đietyl ađipat D. etilen glicol điaxetat. Câu 68. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và axit no, đơn của este này là? B. H-COO- C3H7 chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác d ụng v ới Na A. CH3COO-CH3 D. C2H5COO- CH3 dư giải phóng ra 6,72 lít H 2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp C. CH3COO-C2H5 ĐÁP ÁN X (xúc tác H2SO4 đặc, xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este. 1c 11 21 31 41a 51b 61a 71 Xác định công thức của 2 axit. b a c b A. HCOOH và CH3COOH 2a 12 22 32 42a 52c 62b 72 B. CH3COOH và C2H5COOH 3b 4c 5d 6a 7c 8b 9c 10 c c 13 b 14 a 15 c 16 c 17 c 18 b 19 c 20 d d 23 b 24 c 25 b 26 c 27 d 28 b 29 d 30 b d 33 d 34 a 35 c 36 c 37 c 38 d 39 a 40 b 43c 53d 63b 44a 54b 64c 45d 55a 65a 46c 56b 66b 47b 57b 67a 48d 58b 68b 49d ,c 50a 59b, 69c, d b 60a 70c c 73 c 74 a 75 d