Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

10 đề ôn tập lớp 2 - học kỳ 2

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Đỗ Thị Kiều1 23 tháng 12 2020 lúc 13:29:51 | Được cập nhật: 6 tháng 5 lúc 6:32:54 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 672 | Lượt Download: 15 | File size: 0.396288 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề 1:
Đề kiểm tra học kì toán lớp 2
PHẦN I.

1. a) Mỗi số ứng với cách đọc nào? (Nối cột A với cột B)

b) Viết theo mẫu:
Mẫu:
508 = 500 + 8
927 =…………………….
680 =…………………….
2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Cho 1 m =………… Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 100
C. 1000
b)

Chu vi hình tam giác bên bằng:
A. 900cm
B. 800cm
C. 700cm
3. Số?

PHẦN II.





1. a) Đặt tính rồi tính
35 + 57
452 + 246
782 – 341
b) Tính: 800km – 200krn + 90km =…………….
c) Tìm x, biết: x × 5 = 40
2. Bể thứ nhất chứa 565 lít nước. Bể thứ hai chứa nhiều hơn bể thứ nhất 120 lít
nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
3. Lúc 7 giờ sáng, hai bạn Hùng và Dũng cùng đi từ trường đến hồ bơỉ. Giờ đến
hồ bơi của hai bạn như sau:

Hãy đánh dấu (x) vào ồ n thích hợp .để chỉ bạn đến hồ bơi trước và viết ra giờ
đến của mỗi bạn vào chỗ chấm.

Đề 2:
Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 2
PHẦN I.

1. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả
đứng:

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 1 dm = 10 cm [ ]
b) 2 km = 2000 m [ ]
c) 3 cm = 300 mm [ ]
d) 100 cm = 1 dm [ ]
3. Khoanh vào đáp án đúng cho câu sau:
“Số 863 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: ………..
A. 800 + 60 + 3
B. 600 + 80 + 3
C. 600 + 30 + 8
D. 800 + 30 + 6
4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900
B. 999
C.100
D.101.
5. Điền số vào chỗ chấm:

PHẦN II

1. Đặt tính rồi tính:
a) 456 + 123
b) 986 – 523
2. Tìm x, biết:
a) x + 56 – 73
b) x – 45 = 36

3. Một cửa hàng bán vải, buổi sáng bán được 145 m vải. Buổi chiều bán được
nhiều hơn số vải đã bán ở buổi sáng là 23 m vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó đã
bán được bao nhiêu mét vải?
4. Điền số vào chỗ chấm:

Hình bên có:
a)…………. hình tam giác.
b)………….hình tứ giác.

Đề 3:
Kiểm tra học kì toán lớp 2
1. a) Viết các số từ 193 đến 202:
………………………………………………………………..
b) Nối số với tổng thích hợp:

755
700 + 5
344
300 + 40 + 4
705
300 4 – 4
304
700 + 50 + 5
c) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
594; 794; 374; 795
2. a) Tinh nhẩm:
3 x 7 =………
5 x 4 =………
36 : 4 =………
200 + 500 =………
600 – 200 =………
350 – 50 = ………
b) Đặt tính rồi tính:
243 + 526
47 + 39

975 – 352

3.
a) Tính:
32 : 4 + 26 =
b) Tìm x, biết:
x × 3 = 27
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

82 – 35

a) ……cm = 1 m
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 100
C. 1000
b) Đồng hồ bên chỉ:

A. 9 giờ 3 phút
B. 3 giờ 9 phút
C. 9 giờ 15 phút
D. 3 giờ 10 phút
5.
a) Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài mỗi cạnh là 4cm.
b) Viết hai phép chia có thương bằng số chia.

Đề 4:
Kiểm tra học kì 2 toán lớp 2
1. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô [ ]
a) Các số 394; 380; 372 đã xếp theo thứ tự giảm dần. [
b) Số liền sau của 999 là 998.
[
c) Số lớn nhất có ba chữ số là 100.
[
d) 700 đồng + 200 đồng = 800 đồng.
[

]
]
]
]

2. Khoanh tròn vào chữ (A, B, C) đặt trước kết quả đúng:
a) 4 x 7 + 23 = ?
A. 34
B; 51
C. 44
b) Tìm y, biết y × 2 = 18
A. 9
B. 16
C. 20
3. a) Đặt tính rồi tính:
46 + 39
432 + 527
90 – 47
862 – 420
b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

c) ở hình vẽ bên có:
– ……………… hình chữ nhật.
– ……………… hình tam giác.
4. Tấm vải xanh dài 52 m. Tấm vải. trắng ngắn hơn tấm vải xanh 14 m. Hỏi tấm
vải trắng dài bao nhiêu mét?
5. Điền số thích hợp vào ô □
2:2×[ ]=0
[ ]:4×1=1

Đề 5:
Đề thi học kì 2 toán lớp 2
1. a) Viết các số sau:
– Một trăm linh bảy:……………..;
– Bốn trăm mười hai: ……………..;
– Sáu trăm ba mươi tư:……………..;
– Chín trăm năm mươi lăm:……………..;
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
807; 870; 846; 864; 888; 880.
2. a) Tính nhẩm:
3 x 7 =……..
5 x 6 =……..
28 : 4 =……..
400 + 300 =……..
4 × 8 =……..
15 : 5 = ……..
20 : 2 =……..
500 – 400 = ……..
b) Đặt tính rồi tính:
64 + 27
94 – 75
318 + 141
784 – 403

3.
a) Tìm x, biết: x : 4 = 3
b) Tính: 25 : 5 x 8 =
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m = …….mm
7 dm = …….cm
100 cm = …….m
6 cm = …….mm.
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình vẽ bên có:

A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác,
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
6. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 30 cm, 12 cm, 30 cm, 12 cm.

Đề 6:
Đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 2
PHẦN I.

Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng:
1.Số gồm: 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là:
A. 501.
B. 510
C. 105.
2. Liền trước số 400 là số:
A. 401.
B. 398
C. 399.
3. Trong các số: 473, 347, 374, số bé nhất là:
A. 473.
B. 347
C. 374.
4. Ki-lô-mét viết tắt là:

A. km
B. m
C. mm
5. Độ dài cạnh bảng ở lớp em khoảng 3…. chỗ chấm là:
A. km
B. m
C. mm
6. 1m [ ] 9dm. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. >
B. =
C. <
PHẦN II.

1. Nối (theo mẫu):

2. Viết các số 869, 698, 986, 896:
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………..
3. Đặt tính rồi tính:
254 + 345
768 – 365
4. Tìm x, biết:
a) x – 34 = 49
b) x × 4 = 36
5. Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp, mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi
có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới?

Đề 7:
Đề ôn tập thi học kì toán lớp 2
1. Khoanh tròn vào chữ (A, B, C, D) đặt trưởc kết quả đúng:
a) Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh:
AB = 25cm, BC = 10cm, AC = 25cm là:
A. 45cm
B. 60cm
C. 65cm
D. 7Qcm
b) Các số 372, 380, 394, 369 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 369; 394; 380; 372
B. 394; 380; 372; 369
C. 394; 380; 369; 372
D. 369; 372; 380; 394.
2. a) Tính nhẩm:
400 + 300 =…………
800 – 200 = ……….
4 x 8 =………………..
35 : 5 =…………………
b) Đặt tính rồi tính:
64 + 28
345 + 433
90 – 72

675 – 360

3. a) Tính:
24 + 16 – 26
3x6:2=
b) Tìm y, biết:
y:2=5
3 x y = 27
4. Bao bắp cân nặng 45kg, Bao gạo nặng hơn bao bắp 8kg. Hỏi bao gạo cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
5. Tính tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có ba chữ số.

Đề 8:
Đề ôn thi học kì 2 toán lớp 2

1. Mỗi câu hỏi dưới đây có nêu kèm theo ba câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết
quả tính). Hãy khoanh tròn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất trong các số 358; 385; 369 là:
A. 358
B.385
C. 369
b) Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng?
A. 2 tờ
B. 3 tờ
C. 4 tờ
d) Bút chì dài khoảng 19……… Đơn vị điền vào chỗ chấm là:
A. m
B. dm
C. cm

d)
A. 69 cm.

Chu vi của hình tam giác (hình bên) là:

B. 86 cm
C. 96 cm
2. a) Tính nhẩm:
500 + 400 =……..
5×9 =………
b) Đặt tính rồi tính:
438 + 41
326 + 453
80 – 65
958 – 527
3. a) Tính
58 + 22 – 40 =
4×5:2=
b) Tìm y, biết:
y – 52 = 46
85 – y = 64

900 – 400 =…….
36 : 4 =……..

4. Trường Tiểu học Hoà Bình có 978 học sinh. Trường Tiểu học Ấp Bắc có 856
học sinh. Hỏi trường Tiểu học Hoà Bình nhiều hơn trường Tiểu học Âp Bắc bao
nhiêu học sinh?
5. a) Nối điểm M với mỗi điểm A, B, c, D (hình vẽ bên dưới) để được những
hình tam giác.

b) Đếm xem hình bên có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
Có tất cả………………. . hình tam giác.

Đề 9:
Đề tổng hợp kiến thức toán lớp 2
1. Viết theo mẫu:

2.
a) Tìm số lớn nhất có ba chữ số:
………………………………………………………………………………….
b) Xếp các số 376; 960; 736; 690 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………….
3. Khoanh tròn vào chữ có kết quả đúng:
0 : 3 x 1 có kết quả là:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 10
4. a) Đặt tính rồi tính:
863 + 106
b) Tính:
30 : 5 : 2 =………………

899 – 384

278 – 18

2 × 8 + 72 =………….
5. Tìm x, biết:
x + 700 = 1000
x – 500 = 500
6. Đội một trồng được 822 cây cam. Đội hai trồng được nhiều hơn đội một 19
cây cam. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây cam?
7. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD

Đề 10:
Ôn tập kiểm tra học kì toán lớp 2
1. Tính nhẩm:
4 x 3 =………….
5 x 9 =………….
28 : 4 =………….
40 : 5 =………..
2. Đặt tính rồi tính:
58 + 24
437 + 360
100 – 24
275 – 123
3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống
948 [ ] 894
398 [ ] 401
700 [ ] 699
460 [ ] 400 + 60
4. Tính:
5 x 6 – 13

36 : 6 : 2
5. Tìm x, biết
x – 35 = 40
x + 28 = 79
6. Có 45 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5kg. Hỏi có bao nhiêu túi
gạo?
7. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phương ngủ dậy lúc 6 giờ 15 phút, Ngân ngủ dậy lúc 6 giờ. Ai ngủ dậy muộn
hơn?
A. Ngân
B. Phương.
b) Bình đi ngủ lúc 21 giờ 15 phút, Anh đi ngủ lúc 21 giờ. Ai đi ngủ sớm hơn?
A. Bình
B. Anh.